DAY RANGE 15,965 - 16,000
52 - WEEK RANGE 15,070 - 16,493
Tỷ giá đô la ngày hôm nay (Cập nhật) - Đô la là tiền tệ của Hợp chủng quốc Hoa Kỳ thường là chuẩn mực cho hầu hết các quốc gia trên thế giới. Có thể nói rằng hầu như tất cả các giao dịch quốc tế đều sử dụng đồng đô la làm phương tiện trao đổi. Do đó, chúng ta thường nghe thấy tỷ giá hối đoái của một quốc gia giảm mạnh vì mối quan hệ căng thẳng với đất nước của chú Sam.Tỷ giá hối đoái của đồng rupiah so với đồng đô la (tỷ giá hối đoái của đồng đô la rupiah) chưa bao giờ giống nhau mỗi giây. Đôi khi tỷ giá hối đoái của đồng rupiah so với đồng đô la tăng, đôi khi nó cũng giảm. Điều này bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, cả yếu tố bên trong và bên ngoài của một quốc gia.Càng nhiều đô la vào Indonesia (ví dụ thông qua xuất khẩu, hoặc các nhà đầu tư nước ngoài vào), tỷ giá hối đoái của đồng rupiah so với đồng đô la tăng mạnh. Tuy nhiên, nếu nước ta thích nhập khẩu, chúng ta có thể chắc chắn rằng tỷ giá hối đoái rupiah sẽ giảm đáng kể so với đồng đô la.Để thấy những thay đổi về tỷ giá đô la luôn thay đổi (cập nhật), chúng tôi với tư cách là nhà phát triển đã tạo ra một ứng dụng tỷ giá đô la ngày nay, có thể được sử dụng để xem tỷ giá hối đoái của đồng rupiah so với đồng đô la. Dữ liệu mà chúng tôi hiển thị luôn được cập nhật mỗi ngày. ngay cả trong ứng dụng này cũng hiển thị tỷ giá hối đoái của Ngân hàng tại Indonesia, đặc biệt là đối với USD và RP.Người dùng có thể thưởng thức các tính năng sau trong ứng dụng:+ Tỷ giá đô la hôm nay (thời gian thực)+ Tỷ giá hối đoái ngân hàng BI+ Tỷ giá hối đoái của ngân hàng BCA+ Tỷ giá hối đoái của ngân hàng Mandiri+ Tỷ giá hối đoái ngân hàng Permata+ Tỷ giá hối đoái của ngân hàng Panin+ Tỷ giá hối đoái của ngân hàng Bri+ Tỷ giá hối đoái của ngân hàng BNI+ Ngân hàng Danamon lãi suất, vv+ Dữ liệu chỉ có thể được truy cập trực tuyến
Lần cập nhật gần đây nhất
PREV. CLOSE 10,136.26
DAY RANGE 10,131.48 - 10,206.42
52 - WEEK RANGE 10,050.44 - 11,018.55
52 - WEEK RANGE 11,533.46 - 12,271.52
Negara yang menggunakan dollar di antaranya seperti Amerika, Australia, Brunei, Kanada, Hong Kong, Jamaika, Liberia, Namibia, Taiwan, Selandia Baru, dan Singapura. Simbol untuk sebagian besar mata uang dollar adalah $. Meski begitu, mata uang Dollar di negara Singapura berbeda lambangnya daripada Dollar di negara lain.
Pada awalnya, yang disebut dollar adalah koin perak yang beredar di banyak negara Eropa. Saat ini, dollar AS atau USD adalah mata uang paling kuat di dunia. Sebagian besar transaksi internasional dilakukan dalam harga dollar.
Dikutip dari laman The Balance, sebelum menggunakan dollar, sebagian besar negara mengikuti standar emas. Awal mula harga dollar menjadi acuan nilai mata uang adalah adanya perjanjian Bretton Woods pada 1944. Perjanjian ini diteken oleh 44 negara dan berisi kebijakan moneter pasca perang dunia II. Dalam perjanjian Bretton Woods, negara-negara yang mengklaim dirinya sebagai negara maju berkomitmen mengontrol nilai tukar mata uang lokal dengan dollar AS.
Apabila nilai mata uang suatu negara menjadi terlalu lemah relatif terhadap dollar, bank akan membeli mata uangnya di pasar valuta asing. Jika harga mata uang menjadi terlalu tinggi, bank sentral harus mencetak lebih banyak. Produksi percetakan ini akan meningkatkan pasokan dan menurunkan harga mata uang.
Untuk mengecek nilai tukar Rupiah terhadap dolar, sederhananya bisa melalui website yang terpercaya. Karena yang mengatur mengenai sistem kurs adalah bank sentral yang tak lain adalah BI, maka salah satu situs resmi BI bisa dibilang cukup terpercaya untuk mengecek 10 dollar berapa Rupiah.
Pada Senin, 15 Agustus 2022, 1 USD berapa Rupiah, ada dua nilai kurs yang ditampilkan di laman resmi BI, yakni kurs jual dan kurs beli. Berdasarkan kurs jual 1 USD berapa Rupiah adalah Rp14.761,44.
Dengan kata lain, jika ingin menukarkan Rupiah dengan dolar, maka kurs yang berlaku adalah Rp14.761,44. Jika Anda ingin membeli 10 dollar, maka Anda perlu membayar Rp147.614,40.
Berdasarkan kurs jual, 1 USD berapa Rupiah adalah Rp14.614,56. Dengan kata lain, Anda memiliki 10 dollar dan ingin ditukarkan dengan ditukarkan dengan Rupiah, maka yang Anda terima adalah Rp146.145,60.
Nilai tersebut hanya berlaku hari ini saja ketika artikel ini ditulis, yakni pada Senin, 15 Agustus 2022. Untuk mengetahui 10 dollar berapa rupiah pada esok hari, Anda perlu mengecek kurs lagi di website resmi BI.
Dengan kata lain, 10 dollar berapa Rupiah, pada Senin, 15 Agustus 2022, 10 dollar sama dengan Rp147.614,40 berdasarkan kurs jual, dan Rp146.145,60 berdasarkan kurs beli.